TT
|
Vị trí
|
Số công nhận
|
01
|
Sân bay QT Tân Sơn Nhất
|
VLAT – 1.0168
|
02
|
Sân bay QT Nội Bài
|
VLAT – 2.0168
|
03
|
Sân bay QT Đà Nẵng
|
VLAT – 3.0168
|
04
|
Sân bay QT Cam Ranh
|
VLAT – 4.0168
|
05 | Sân bay QT Phú Quốc | VLAT – 5.0168 |
STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
1.
|
Phương pháp lấy mẫu thủ công (ngoại trường) |
ASTM D4057 - 19
|
2.
|
Phương pháp xác định nước tự do, tạp chất dạng hạt và các loại tạp chất khác (quy trình kiểm tra bằng mắt thường) |
ASTM D6986 - 03
(2020) |
3.
|
Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển |
ASTM D86 - 20b
|
4. | Phương pháp xác định Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D3828 - 16a
IP 170/14 (ISO 13736:2013) |
5. | Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế |
ASTM D1298 - 12b
(2017) |
6.
|
Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng |
ASTM D130 - 19
|
7.
|
Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
|
ASTM D381 - 19
|
8.
|
Nhiên liệu tuốc bin hàng không (loại kerosen) có chứa phụ gia - phương pháp xác định đặc tính tách nước bằng máy đo loại xách tay (portable separometer) |
ASTM D7224 - 20
|
9.
|
Phương pháp xác định độ dẫn điện |
ASTM D2624 - 15
|
10.
|
Nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định điểm băng |
ASTM D5972 - 16
ASTM D2386 -19 |
11. | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu Saybolt (tự động) |
ASTM D6045 - 20
ASTM D156 - 15 |
STT
|
Tên phép thử cụ thể
|
Phương pháp thử
|
1.
|
Kiểm tra tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu bằng phương pháp lọc màng millipore.
|
ASTM
D2276 |
2.
|
Kiểm tra nhanh việc nhiễm vi sinh trong nhiên liệu
|
Bộ HY - LITE
|
Kiểm tra việc nhiễm vi sinh trong nhiên liệu bằng nuôi cấy vi sinh trong phòng thử nghiệm
|
Bộ Microb – Monitor 2
|